LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Phạm Hoàng Anh Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 04/10/1975 Nơi sinh: Hà Nội
Quê quán: Hoa Lư, Ninh Bình Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2007, Đức
Chức danh khoa học cao nhất: Phó giáo sư Năm bổ nhiệm: 2016
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên cao cấp
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Bộ môn Cơ học kết cấu, Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Trường Đại học Xây dựng
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Phòng 608, Nhà A1, Chung cư An Bình City, Tổ dân phố Hoàng 21, P. Cổ Nhuế, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ: 0982197510
Email: anhpham.nuce@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: chính quy; Nơi đào tạo: Trường Đại học Xây dựng; Ngành học: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Nước đào tạo: Việt Nam; Năm tốt nghiệp: 1997;
- Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Kết cấu xây dựng; Năm cấp bằng: 2001; Nơi đào tạo: Viện Công nghệ Châu Á (AIT), Băng-cốc, Thái Lan
- Tiến sĩ chuyên ngành: Kết cấu xây dựng; Năm cấp bằng: 2007; Nơi đào tạo: Đại học tổng hợp Bauhaus, Weimar, CHLB Đức;
Tên luận án: Chẩn đoán động học kết cấu dựa trên độ nhạy chọn lọc (Tiếng Anh: Dynamic system identification based on selective sensitivity)
3. Ngoại ngữ: | 1. Tiếng Anh 2. Tiếng Đức | Mức độ sử dụng: thành thạo Mức độ sử dụng: khá |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
- Công tác giảng dạy
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
09/1997 đến 08/1999 | Bộ môn Cơ học kết cấu, Khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Trường Đại học Xây dựng | Tập sự CBGD |
09/1999 đến 04/2001 | Viện Công nghệ Châu Á, Băng-cốc, Thái lan | Học cao học |
05/2001 đến 05/2002 | Bộ môn Cơ học kết cấu, Khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Trường Đại học Xây dựng | Tập sự CBGD |
05/2002 đến 03/2003 | Bộ môn Cơ học kết cấu, Khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Trường Đại học Xây dựng | Giảng viên: – Giảng dạy đại học: Cơ học kết cấu, Phương pháp số trong cơ học kết cấu – Nghiên cứu khoa học |
04/2003 đến 03/2007 | Trường đại học tổng hợp Bauhaus, Weimar, CHLB Đức | Nghiên cứu sinh |
07/2007 đến 10/2009 | Bộ môn Cơ học kết cấu, Khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Trường Đại học Xây dựng | Giảng viên: – Giảng dạy đại học: Cơ học kết cấu, Phương pháp số trong cơ học kết cấu – Giảng dạy cao học: Phương pháp phần tử hữu hạn – Nghiên cứu khoa học |
11/2009 đến 07/2011 | Bộ môn Cơ học kết cấu, Khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Trường Đại học Xây dựng | Phó trưởng bộ môn – Giảng dạy đại học: Cơ học kết cấu, Phương pháp số trong cơ học kết cấu – Giảng dạy cao học: Phương pháp phần tử hữu hạn – Nghiên cứu khoa học |
10/2013 đến nay | Bộ môn Cơ học kết cấu, Khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Trường Đại học Xây dựng | Giảng viên: – Giảng dạy đại học: Cơ học kết cấu, Phương pháp số trong cơ học kết cấu, Động lực học công trình – Giảng dạy cao học: Tối ưu hóa kết cấu – Nghiên cứu khoa học |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Tối ưu hóa kết cấu trên cơ sở độ tin cậy | 2002/2004 | Bộ GD&ĐT | Thành viên |
2 | Cải tiến phương pháp đánh giá kết quả học tập của sinh viên môn Cơ học kết cấu 1 | 2010/2010 | Trường | Chủ nhiệm |
3 | Xây dựng thuật toán và công cụ dùng trong phân tích mờ kết cấu công trình | 2014/2014 | Trường trọng điểm | Chủ nhiệm |
4 | Xây dựng thuật toán tối ưu hóa kết cấu theo tiến hóa vi phân sử dụng so sánh lân cận | 2015/2015 | Trường | Chủ nhiệm |
5 | Một phương pháp xấp xỉ ứng dụng trong phân tích mờ kết cấu | 2016/2016 | Trường | Chủ nhiệm |
6 | Xác định lại độ cứng kết cấu hệ thanh sử dụng phương pháp cập nhật mô hình PTHH và thuật toán tiến hóa | 2018/2018 | Trường | Thành viên |
7 | Tối ưu dầm FGM bằng thuật toán tiến hóa vi phân | 2018/2018 | Trường | Thành viên |
8 | Phân tích tĩnh và dao động riêng của kết cấu FGM có các tham số về vật liệu và tỉ lệ thể tích l à các đại lượng mờ | 2018/2020 | Trường trọng điểm | Chủ nhiệm |
9 | Tối ưu kết cấu thép theo ti êu chuẩn AISC-LRFD sử dụng phương pháp phân tích kết cấu phi tuyến phi đàn hồi | 2018/2020 | NAFOSTED | Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
10 | Xác định lại độ cứng kết cấu hệ thanh có kể đến yếu tố ngẫu nhiên của số liệu đo | 2020/2020 | Trường | Thành viên |
11 | Tối ưu tấm composite lớp gia cường ống nano carbon | 2020/2020 | Trường | Thành viên |
12 | Phân tích dao động riêng mờ của kết cấu FGM có liên kết nửa cứng | 2020/2021 | Trường trọng điểm | Thành viên |
13 | Phân tích phi tuyến kết cấu thép với thông tin mờ | 2021/2022 | Trường trọng điểm | Chủ nhiệm |
14 | Phân tích kết cấu mờ sử dụng thuật toán mờ dựa trên tối ưu Jaya | 2021/2022 | Trường trọng điểm | Thành viên |
15 | Nghiên cứu tối ưu kết cấu sử dụng thuật toán RAO | 2021/2022 | Trường trọng điểm | Thành viên |
- Các công trình khoa học đã công bố:
Bài báo ISI/Scopus:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | On model updating of existing structures utilizing measured dynamic responses | 2005 | Structure and Infrastructure Engineering, (SCIE, Q1) |
2 | Discrete optimal sizing of truss using adaptive directional differential evolution | 2016 | Advances in Computational Design, (ESCI, Scopus, Q3) |
3 | Truss optimization with frequency constraints using enhanced differential evolution based on adaptive directional mutation and nearest neighbor comparison | 2016 | Advances in Engineering Software, (SCIE, Q1) |
4 | Optimisation of stiffeners for maximum fundamental frequency of cross-ply laminated cylindrical panels using social group optimisation and smeared stiffener method | 2017 | Thin-Walled Structures, (SCIE, Q1) |
5 | Engineering optimization using an improved epsilon differential evolution with directional mutation and nearest neighbor comparison | 2018 | Lecture Notes in Mechanical Engineering, (Scopus, Q3) |
6 | Optimal volume fraction of functionally graded beams with various shear deformation theories using social group optimization | 2018 | Lecture Notes in Mechanical Engineering, (Scopus, Q3) |
7 | Optimal compensation of axial shortening in tall buildings by differential evolution | 2020 | Lecture Notes in Civil Engineering, (Scopus, Q4) |
8 | Fuzzy static finite element analysis for functionally graded structures with semi-rigid connections | 2020 | Structures, (SCIE, Q1) |
9 | Fuzzy finite element analysis for free vibration response of functionally graded semi-rigid frame structures | 2020 | Applied Mathematical Modelling, (SCIE, Q1) |
10 | Nonlinear buckling and postbuckling of FG porous variable thickness toroidal shell segments surrounded by elastic foundation subjefced to compressive loads | 2020 | Aerospace Science and Technology, (SCIE, Q1) |
11 | An efficient differential-evolution-based moving compensation optimization approach for controlling differential column shortening in tall buildings | 2021 | Expert Systems with Applications, (SCIE, Q1) |
12 | Optimal design of functionally graded sandwich porous beams for maximum fundamental frequency using metaheuristics | 2021 accepted | Lecture Notes in Mechanical Engineering, (Scopus, Q3) |
13 | Fuzzy structural identification of bar-type structures using differential evolution | 2021 accepted | Lecture Notes in Mechanical Engineering |
Bài báo tạp chí quốc tế khác:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Reduction of function evaluation in differential evolution using nearest neighbor comparison | 2015 | Vietnam Journal of Computer Science, (ACI) |
Bài báo tạp chí trong nước:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Fuzzy analysis of laterally-loaded pile in layered soil | 2014 | Vietnam Journal of Mechanics |
2 | Một cách tìm nghiệm giải tích bài toán dầm trên nền đàn hồi có điều kiện phức tạp | 2014 | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD |
3 | Tính dầm trên nền winkler theo phương pháp chuyển vị | 2014 | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD |
4 | Phân tích mờ kết cấu chịu tải trọng động sử dụng phương pháp mặt đáp ứng cải tiến và đánh giá an toàn | 2014 | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD |
5 | A fuzzy finite element algorithm based on response surface method for free vibration analysis of structure | 2015 | Vietnam Journal of Mechanics |
6 | Xác định thông số tối ưu của thiết bị chế ngự dao động nối hai kết cấu liền kề | 2016 | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD |
7 | Tối ưu tiết diện ngang kết cấu dàn theo điều kiện bền và chuyển vị | 2016 | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD |
8 | Engineering optimization by constrained differential evolution with nearest neighbor comparison | 2016 | Vietnam Journal of Mechanics |
9 | Truss sizing optimization using enhanced differential evolution with opposition-based mutation and nearest neighbor comparison | 2016 | Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE) – NUCE |
10 | Tối ưu trọng lượng kết cấu dàn với biến thiết kế rời rạc bằng thuật giải thụ phấn hoa | 2016 | Kết cấu và công nghệ xây dựng |
11 | An evolutionary-based optimization algorithm for truss sizing design | 2016 | Vietnam Journal of Mechanics |
12 | A fast fuzzy finite element approach for laterally loaded pile in layered soils | 2018 | Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE) – NUCE |
13 | Weight optimisation of functionally graded beams using modified differential evolution | 2019 | Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE) – NUCE |
14 | Chẩn đoán độ cứng kết cấu hệ thanh bằng phương pháp cập nhật mô hình phần tử hữu hạn kết hợp thuật giải tiến hóa vi phân cải tiến | 2020 | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD |
15 | Optimization of steel moment frames with panel-zone design using an adaptive differential evolution | 2020 | Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE) – NUCE |
16 | Structural damage detection using hybrid deep learning algorithm | 2020 | Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE)-NUCE |
17 | Bù vênh co ngắn trong thi công nhà cao tầng BTCT bằng phương pháp bù co di chuyển tối ưu | 2020 | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD |
18 | Một chương trình phân tích kết cấu mờ ứng dụng dựa trên xấp xỉ Taylor bậc nhất | 2020 | Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD |
Bài báo hội thảo:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên hội thảo |
1 | An interaction control for seismic response of two parallel structures | 2002 | Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ VII |
2 | Bayesian reliability updating using system identification based on selective sensitivity | 2004 | 9th ASCE Specialty Conference on Probabilistic Mechanics and Structural Reliability |
3 | An Iterative Procedure for Model Updating Based on Selective Sensitivity | 2006 | III European Conference on Computational Mechanics |
4 | Adaptive excitation for selective sensitivity-based structural identification | 2006 | 17th International Conference on the Application of Computer Science and Mathematics in Architecture and Civil Engineering |
5 | On the application of selective sensitivity to structural identification utilizing measured dynamic responses | 2007 | 1st International Conference on Modern Design, Construction & Maintenance Of Structures |
6 | Nghiệm giải tích rời rạc cho bài toán dầm trên nền đàn hồi Winkler | 2014 | Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc kỷ niệm 35 năm thành lập Viện Cơ học |
7 | Fuzzy structural analysis using improved differential evolutionary optimization | 2014 | International Conference on Engineering Mechanics and Automation (ICEMA 3) |
8 | Numerical Aspects of a Time Integration Scheme for Dynamic Analysis of Structures | 2014 | International Conference on Engineering Mechanics and Automation (ICEMA 3) |
9 | Application of a time stepping scheme in analysis of nonlinear dynamics problems | 2015 | Hội nghị Khoa học toàn quốc Cơ học Vật rắn biến dạng lần thứ XII |
10 | Solving engineering optimization problems by constrained differential evolution with nearest neighbor comparison | 2015 | Hội nghị Khoa học toàn quốc Cơ học Vật rắn biến dạng lần thứ XII |
11 | Solving inverse problem in structural health monitoring by differential evolution algorithm with nearest neighbor comparison method | 2016 | The 14th East Asia-Pacific Conference on Structural Engineering and Construction (EASEC-14) |
12 | A Simplified Differential Evolution Algorithm for Discrete Optimal Sizing of Truss Structures | 2016 | The 4th International Conference on Engineering Mechanics and Automation (ICEMA-4) |
13 | Automated Optimal Design of Truss Structures using Modified DE and SAP2000 Open Application Programming Interface (OAPI) | 2016 | The 4th International Conference on Engineering Mechanics and Automation (ICEMA-4) |
14 | Một kỹ thuật xấp xỉ ứng dụng trong phân tích mờ kết cấu | 2016 | Hội nghị KH&CN Trường Đại học Xây dựng lần thứ 17 |
15 | Tối ưu tỉ lệ thể tích vật liệu của dầm FGM với mục tiêu cực đại hóa tần số dao động riêng cơ bản | 2017 | Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ X |
16 | Phân tích tần số dao động riêng dầm FGM có tham số mờ | 2019 | Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc Kỷ nệm 40 năm thành lập Viện Cơ học |