Trường Đại học Công nghệ thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào đại học chính quy năm 2018 của Nhà trường như sau:
| Mã nhóm ngành | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 30) | Tổ hợp môn thi |
| CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 20 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Anh, Hóa (D07)
|
| Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | ||||
| Hệ thống thông tin | ||||
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||||
| CN2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | 16 | |
| Kỹ thuật Robot | ||||
| CN3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng | ||
| Vật lý kỹ thuật | ||||
| CN4 | Cơ kỹ thuật | |||
| CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||
| CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |||
| CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | |||
| CN8 | Khoa học Máy tính (CTĐT CLC theo TT23) | 16 | Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)
Toán, Anh, Hóa (Toán, Anh hệ số 2) (D07)
|
|
| CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTĐT CLC theo TT23) | |||